Có 1 kết quả:
俳優 bài ưu
Từ điển trích dẫn
1. Tuồng hoạt kê, tạp hí.
2. Người diễn tuồng hoạt kê ngày xưa. ◇Sử Kí 史記: “Kim thạch ti trúc chi thanh bất tuyệt ư nhĩ, duy trướng chi tư bài ưu chu nho chi tiếu bất phạp ư tiền” 金石絲竹之聲不絕於耳, 帷帳之私俳優侏儒之笑不乏於前 (Chủ Phụ Yển truyện 主父偃傳) Tiếng chuông khánh đàn sáo không ngừng bên tai, trước màn trướng ở chốn riêng tư đầy những tiếng cười của những con hát tuồng, thằng hề.
2. Người diễn tuồng hoạt kê ngày xưa. ◇Sử Kí 史記: “Kim thạch ti trúc chi thanh bất tuyệt ư nhĩ, duy trướng chi tư bài ưu chu nho chi tiếu bất phạp ư tiền” 金石絲竹之聲不絕於耳, 帷帳之私俳優侏儒之笑不乏於前 (Chủ Phụ Yển truyện 主父偃傳) Tiếng chuông khánh đàn sáo không ngừng bên tai, trước màn trướng ở chốn riêng tư đầy những tiếng cười của những con hát tuồng, thằng hề.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0